Máng cáp 100×100 được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, trung tâm thương mại, khu công nghiệp, tòa nhà cao tầng hay các đài truyền hình. Máng cáp 100×100 tạo nên hệ thống đường dẫn để chứa các loại dây truyền tín hiệu truyền thông, dây điện, dây cáp giúp tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ an toàn tuyệt đối. Cụ thể sau đây bạn đọc hãy theo dõi bài viết này của Nam Phương Việt để hiểu rõ về loại máng cáp này nhé!
Máng cáp 100×100 có chiều rộng W=100mm, chiều cao H=100 mm. Sản phẩm được chế tạo từ tole đen, vật liệu không gỉ sét (inox), tole được tráng kẽm… Bề mặt của máng cáp được phủ thêm một lớp sơn tĩnh với đa dạng màu sắc bắt mắt. Đặc biệt loại máng cáp này có độ bền rất cao và khả năng chịu lực tốt
Máng điện 100×100 được tạo hình từ một tấm tole với chiều rộng 100mm, chiều cao 100mm và chiều dài 25000mm. Tấm tole này có dạng hình chữ C. Hai đường chấn được thiết kế với kích thước 10mm – 12mm để đảm bảo độ chắc chắn. Chính vì thế, người dùng có thể dễ dàng cố định nắp máng lên hai cạnh bên của máng cáp.
Tương tự các loái máng cáp khác, máng cáp 100×100 thường được nhiều chủ đầu tư ưu tiên lựa chọn, với những ưu điểm như:
Trong thời đại phát triển như hiện nay, yếu tố thẩm mỹ và an toàn ngày càng được đặt lên hàng đầu. Điều này dẫn đến sự xuất hiện của nhiều sản phẩm thiết bị như: máng cáp, thang cáp, khay cáp trên thị trường. Với mục đích đó là giúp việc lưu trữ các dây điện, dây cáp trở nên gọn gàng, an toàn hơn và bảo vệ khỏi các tác nhân gây hại. Máng điện ngày càng thay thế cho các hệ thống đường dẫn truyền thống như các đường ống dẫn.
Máng cáp 100×100 với nhiều ưu điểm nổi bật, được sử dụng rộng rãi trong các công trình thuộc ngành điện và tự động hóa. Đây cũng là loại thang cáp điện chuyên dụng cho việc lắp đặt đường dây, cáp điện. Chúng thường được sử dụng trong các hệ thống công trình tại nhà máy, khu công nghiệp, bệnh viện, trường học, chung cư và nhiều nơi khác.
Máng cáp 100×100 sơn tĩnh điện | Máng cáp 100×100 mạ kẽm nhúng nóng |
Tole 1.0: 68.000 đ | Tole 1.5: 109.000 đ |
Tole 1.2: 78.000 đ | Tole 2.0: 141.000 đ |
Tole 1.5: 87.000 đ | |
Tole 2.0: 106.000 đ |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán máng cáp 100×100 còn phụ thuộc vào số lượng mua hàng, chi phí nhân công, vật liệu…
Giá bán máng cáp 100×100 dành cho Quý khách hàng luôn có mức giá ưu đãi so với thị trường. Quý khách hàng vui lòng liên hệ 0903 803 645 chúng tôi sẽ báo giá chi tiết!
Quá trình sản xuất máng cáp 100×100 tại Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Nam Phương Việt (NPV) được thực hiện trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, hiện đại và đảm bảo chất lượng sản phẩm đạt mức tối ưu nhất. Mỗi sản phẩm thang máng cáp, bet88 betting88 , tủ bảng điện,…đến tay người tiêu dùng đều cam kết đảm bảo về chất lượng và mẫu mã, kiểu dáng thiết kế thẩm mỹ.
Đặc biệt khi Quý khách hàng mua hàng tại Nam Phương Việt với số lượng lớn sẽ có nhiều chính sách ưu đãi tốt, tất cả sản phẩm sẽ được thi công và giao hàng đúng hạn. Ngoài ra, khách hàng có thể đa dạng lựa chọn những phụ kiện đi kèm theo, hay các dòng sản phẩm thuộc khối cơ khí khác như: Vỏ tủ điện, máng cáp điện, khay cáp,…
Quý khách hàng có thể mua hàng trực tiếp qua Hotline 0903 803 645. để nhận được nhiều chương trình ưu đãi và chiết khấu hấp dẫn nhé!
Xem chi tiết bài post Máng Cáp 100×100 Là Gì? Tìm Hiểu Về Đặc Điểm, Ứng Dụng tại: //www.bet666.college/mang-cap-100×100-la-gi/
Thang cáp 200×100 hay với tên Tiếng Anh là Cable Ladder 200×100 được ứng dụng rộng rãi vào trong các ngành công nghiệp hiện nay. Đặc tính của thang cáp 200×100 sẽ mang lại về khả năng bảo vệ an toàn cho hệ thống dây dẫn và con người, để hiểu hơn về sản phẩm
Thang cáp 200X100 còn được gọi với các tên khác là thang điện 200X100 (Tiếng Anh là cable ladder 200×100), tính chất bề mặt, chất liệu thì gồm thang cáp sơn tĩnh điện hoặc được mạ kẽm nhúng nóng, nhôm, inox. Thang cáp 200X100 là loại sản phẩm công nghiệp có bề rộng 200mm, chiều cao 100mm, độ dày tiêu chuẩn thường là 1.0mm, 1.2mm, 1,5mm, 2mm, 3mm,…
Sản phẩm được sử dụng chủ yếu cho các ứng dụng trong công nghiệp như: Nhà máy, xưởng, trạm biến áp, khu chế xuất, các công trình có quy mô nhỏ đến lớn,… Trong đó, thang cáp 200×100 được sử dụng trong việc cố định các loại dây dẫn gồm dây động lực, dây điện, dây viễn thông,…
Dòng thang cáp này giúp bảo vệ an toàn cho các dây cáp dẫn và những nhân viên trong việc thi công, loại trừ những rủi ro về việc trầy, xước, gãy cáp,…
Khi khách hàng sử dụng các dòng thang máng cáp vào cho hệ thống dây dẫn sẽ mang lại kết quả tối ưu cũng như đơn giản hoá trong việc thiết kế và điều hướng cho các dây tổng.
Trong việc thiết kế hệ thống ống dẫn cáp thì việc này sẽ thật sự khá phức tạp do những hộp nối cáp, kéo cáp và những giá đỡ đối với hệ thống ống dẫn cáp.
Để lắp đặt hệ thống thang cáp 200×100 thì các chi phí cho những thành phần sẽ thấp hơn nhiều so với hệ thống ống dẫn cáp.
Các thành phần khác được hạn chế sẽ giúp cho việc tiết kiệm được nhiều chi phí hơn trong việc xác định, cả đặt hàng, hay tiếp nhận và việc lưu trữ cũng như là phân phối những thiết bị này trong xuyên suốt quá trình thiết kế, mua nguyên vật liệu và thực hiện lắm đặt.
Khi tiến hàng lắp đặt hệ thống thang máng cáp vào trong hệ thống sẽ góp phần tiết kiệm được khá nhiều thời gian và chi phí. Song song đó, sẽ thật sự cần về kinh nghiệm của các thợ điện trong khi lắp đặt thang cáp và máng cáp cũng không đòi hỏi gì quá cao như đối với hệ thống dẫn thông thường.
Đối với các công trình từ mô hình nhỏ cho đến lớn, trong đó các dây dẫn sẽ luôn gặp phải trường hợp đứt gãy việc bảo vệ bằng thang cáp sẽ là một ưu điểm cực kỳ lớn đối với cả hệ thống.
Việc sử dụng thang cáp 200×100 với các chất liệu như nhôm, thép, inox,… đều có tính bền bỉ theo thời gian, nên việc khách hàng cần bảo trì – bảo dưỡng sẽ rất hạn chế.
Tất cả các sản phẩm thang cáp 200×100 và máng cáp do Nam Phương Việt cung cấp đều được sản xuất trên dây chuyền hiện đại cũng như rất nghiêm ngặt. Các dòng sản phẩm khi được đến tay người tiêu dùng sẽ luôn đảm bảo về chất lượng, mẫu mã, kiểu dáng. Khi khách hàng đầu tư thì mức chi phí vô cùng cạnh tranh, hơn thế nữa đối với khách hàng mua số lượng lớn sẽ có những chính sách đặt biệt, các sản phẩm sẽ được hoàn thành và giao hàng đúng hạn.
Thang cáp điện hiện có rất nhiều kích thước và những loại khác nhau. Bên cạnh đó, khách hàng có thể thoải mái lựa chọn những phụ kiện đi kèm theo, cũng như các dòng sản phẩm thuộc khối cơ khí khác như: Máng cáp điện, vỏ tủ điện, khay cáp,…
Có nhiều chương trình ưu đãi, giá tốt và các chiết khấu hấp dẫn khi khách hàng mua hàng trực tiếp qua Hotline 0903 803 645.
Xem chi tiết bài post Thang cáp 200×100 – Cable Ladder 200×100 – Ưu Điểm Và Ứng Dụng tại: //www.bet666.college/thang-cap-200×100-uu-diem-va-ung-dung/
Máng Cáp 200×100 là giải pháp tối ưu trong lĩnh vực công nghiệp làm đường dẫn lắp đặt và bảo quản dây mạng, dây cáp, dây điện…Máng Cáp 200×100 được làm từ nhiều vật liệu khác nhau và bền bỉ, cụ thể bạn đọc hãy theo dõi ngay trong bài viết này của Nam Phương Việt nhé!
Máng cáp 200×100 thuộc dòng máng cáp cỡ lớn với chiều rộng W=200mm và chiều cao H=100mm, nó được dùng rộng rãi trong các công trình xây dựng có quy mô lớn, yêu cầu sử dụng dây cáp, dây điện….sản phẩm máng cáp điện 200×100 được làm từ nhiều vật liệu khác nhau: tole tráng kẽm, tole đen hoặc thép không gỉ như mạ nhúng nóng hoặc sơn tĩnh điện với nhiều màu sắc khác nhau.
Máng cáp có kích thước 200×100, được tạo hình từ tấm tole chấn thành hình chữ C, với chiều cao H=100mm, chiều rộng W=200mm và chiều dài L=2500mm. Máng cáp có 2 đường chấn công nghệ với kích thước từ 10mm đến 12mm, giúp tạo nên hình dạng chữ C chắc chắn. Ngoài ra, nắp máng cũng có thể được cố định lên hai thành của máng cáp.
Máng cáp 200×100 có những thông số kỹ thuật nổi bật sau đây:
Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) | |||||
MÁNG CÁP | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | 1.5 | 2.0 | |||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Sơn tĩnh điện | Mạ kẽm nhúng nóng | |||||||
Máng cáp 60×40 | 60 | 40 | m | 36,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 50×50 | 50 | 50 | m | 39,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 75×50 | 75 | 50 | m | 44,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 100×50 | 100 | 50 | m | 50,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 100×75 | 100 | 75 | m | 61,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 100×100 | 100 | 100 | m | 73,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 150×50 | 150 | 50 | m | 61,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 150×75 | 150 | 75 | m | 73,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 150×100 | 150 | 100 | m | 84,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 200×50 | 200 | 50 | m | 73,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 200×75 | 200 | 75 | m | 84,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 200×100 | 200 | 100 | m | 96,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 250×50 | 250 | 50 | m | 84,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 250×75 | 250 | 75 | m | 96,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 250×100 | 250 | 100 | m | 107,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 300×50 | 300 | 50 | m | 96,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 300×75 | 300 | 75 | m | 107,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 300×100 | 300 | 100 | m | 118,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 350×50 | 350 | 50 | m | 107,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 350×75 | 350 | 75 | m | 118,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 350×100 | 350 | 100 | m | 130,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 400×50 | 400 | 50 | m | 118,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 400×100 | 400 | 100 | m | 141,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 400×150 | 400 | 150 | m | 164,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 500×50 | 500 | 50 | m | 141,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 500×100 | 500 | 100 | m | 164,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 500×150 | 500 | 150 | m | 187,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 600×100 | 600 | 100 | m | 187,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 600×150 | 600 | 150 | m | 209,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 600×200 | 600 | 200 | m | 232,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Máng cáp 800×100 | 800 | 100 | m | 232,000 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
* Lưu ý: Bảng bảo giá máng cáp 200×100 trên chỉ mang tính chất tham khảo, bảng giá có thể thể thay đổi phụ thuộc vào nhân công và liệu hoặc số lượng sản phẩm khách hàng mua.
Để có báo giá chính xác nhất Quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline:0903 803 645
Máng cáp 200×100 hiện nay chủ yếu được ứng dụng trong công nghiệp làm đường dẫn lắp đặt và bảo quản dây cáp, dây điện, dây mạng….Mục đích tăng đồ bền, dễ dàng kiểm soát và điều hành hệ thống điện trong tòa nhà cao tầng, công trình cao ốc, nhà máy, xưởng sản xuất, xí nghiệp.
Cũng với đó hệ thống loại máng cáp 200×100 này thường được treo lên bờ tường hặc mặt trần để tạo thành đường đo cho dây cáp điện. Trong đó, kích thức của máng tương đối rộng đủ để đi số lượng dây nhiều, thay thế và thêm mới cũng linh hoạt hơn. Sử dụng máng cáp điện mang đến sự an toàn cho con người, bảo vệ đường dây và tiết kiệm nhân công, chi phí lắp đắt, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng,…
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Nam Phương Việt luôn cung cấp các sản phẩm/thiết bị thang máng cáp đa dạng, chất lượng tốt và giá cả phải chăng giúp khách hàng có thể tin tưởng đưa ra quyết định lựa chọn. NPV cũng có chính sách giá tốt dành cho Quý khách hàng và sẵn sàng tư vấn hỗ trợ tốt nhất
Ngoài mặt hàng sản phẩm máng cáp 200×100 bạn cũng có thể tìm thấy nhiều loại thiết bị công nghiệp hữu ích khác như: biến tần, động cơ, tủ bảng điện…tại danh mục sản phẩm của Nam Phương Việt.
Liên hệ ngay Nam Phương Việt qua số Hotline 0903 803 645 để được tư vấn nhanh nhất!
Xem chi tiết bài post Tìm Hiểu Chi Tiết Về Máng Cáp 200×100 tại: //www.bet666.college/mang-cap-200×100/
Biến tần Yaskawa J1000 CIMR-JT2A0010BAA có khả năng tự chẩn đoán, kiểm tra thiết bị biến tần khi xảy ra lỗi và tự khởi động lại, thiết bị mang lại các chức năng hỗ trợ tiên tiến, là lựa chọn lý tưởng cho môi trường làm việc nghiêm ngặt. Để hiểu rõ về các đặc diểm và thông số kỹ thuật của biến tần Yaskawa J1000 CIMR-JT2A0010BAA này, bạn đọc hãy theo dõi bài viết sau đây của Nam Phương Việt ngay nhé!
Dưới đây là những đặc điểm chung của dòng biến tần Yaskawa J1000 CIMR-JT2A0010BAA:
Tương tự như những mã sản phẩm khác của dòng biến tần Yasakawa J1000, mã CIMR-JT2A0010BAA có những thông số kỹ thuật nổi bật như sau:
Model | CIMR-JT2A0010BAA |
Nhiệt độ vận hành | Từ -10 đến 40 độ C |
Khả năng chịu quá tải | Lên đến 120% trong 60s |
Độ ẩm hoạt động | 95% |
Công suất | 1.5kW |
Tần số max | 200 hz |
Điện áp đầu vào | 3P 220V |
Điện áp đầu ra | 3P 220V |
Tín hiệu đầu vào | 5 digital input/1 analog input |
Tín hiệu đầu ra | 2 digital output/1 analog output |
Cấp độ bảo vệ nước và bụi | IP20 |
Chế độ tản nhiệt | Quạt làm mát, hoặc tấm tản nhiệt |
Truyền thông | cổng USB, RS-232C, RS-422/485 Modbus, đầu nối RJ45, Memobus |
Điện áp nguồn AC | 3 Pha 200V đến 240VAC 50/60 Hz (±5%) |
Điện áp nguồn DC | 270 đến 340VDC |
Độ cao cho phép | ≤ 1000m |
Dòng định mức | 9.6A (tải thường) và 8A (tải nặng) |
Biến tần Yaskawa J1000 CIMR-JT2A0010BAA được thiết kế đặc biệt cho việc vận hành máy bơm, quạt, băng chuyền và các thiết bị trong ngành thực phẩm và dược phẩm, cũng như máy móc trong công nghiệp khác, thiết bị mang lại các chức năng hỗ trợ tiên tiến, là lựa chọn lý tưởng cho môi trường làm việc nghiêm ngặt.
Nếu còn đang phân vân trong việc tìm chọn địa điểm mua các loại biến tần từ thương hiệu Yaskawa, đảm bảo độ uy tín và chất lượng, Quý khách hàng có thể tham khảo đơn cử Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Nam Phương Việt, sở hữu đội ngũ công nhân viên với chuyên môn cao, tận tâm trong trong công việc cùng 12 năm kinh doanh trong vững thiết bị điện, công nghiệp hóa sản xuất. Nam Phương Việt cam kết luôn mang đến cho khàng những trang thiết bị thang máng cáp, động cơ, tủ bảng điện,…giá cả phải chăng và độ uy tín cao.
Mọi thông tin chi tiết liên hện ngay NPV qua Hotline 0903 803 645 để được tư vấn và giải đáp thắc mắc nhé!
Xem chi tiết bài post Tìm Hiểu Về Biến Tần Yaskawa J1000 CIMR-JT2A0010BAA tại: //www.bet666.college/tim-hieu-bien-tan-yaskawa-j1000-cimr-jt2a0010baa/
Biến tần Yaskawa J1000 CIMR-JT4A0002BAA có moment khởi động lớn, vận hành ổn định kể cả ở môi trường khắc nghiệt bởi dòng biến tần Yaskawa J1000 CIMR-JT4A0002BAA này được tích hợp những tính năng ưu việt. Và để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm này, bạn đọc hãy xem nagy bài viết sau đây của Nam Phương Việt!
Thuộc dòng sản phẩm của biến tần Yaskwa J100, loại biến tần mã CIMR-JT4A0002BAA sở hữu những đặc điểm nổi bật sau đây:
Model | CIMR-JT4A0002BAA |
Tần số max | 200 hz |
Công suất | 0.4kW |
Cấp độ bảo vệ bụi, nước | IP20 |
Khả năng chịu quá tải(60s) | 120% |
Chế độ tản nhiệt | Tấm tản nhiệt hoặc quạt làm mát |
Độ ẩm đến hoạt động | Lên đến 95% |
Nhiệt độ vận hành | Từ -10 đến 40 độ C |
Điện áp đầu vào | 3P 380V |
Điện áp đầu ra | 3P 380V |
Tín hiệu ngõ vào | 5 digital input và 1 analog input |
Tín hiệu ngõ ra | 2 digital output và 1 analog output |
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Nam Phương Việt (NPV) vinh dự được biết đến là nhà phân phối biến tần Yaskawa hàng đầu tại Việt Nam, mang đến dịch vụ chất lượng cao với hơn 12 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hoá và thiết bị điện. NPV không ngừng cung cấp các sản phẩm/thiết bị biến tần đáng tin cậy và chất lượng cao cho khách hàng cũng như đối tác trên khắp đất nước.
Với sự hiện diện tại các chi nhánh ở Hồ Chí Minh và Hà Nội, chúng tôi đảm bảo rằng quý khách hàng sẽ có trải nghiệm mua sắm thuận lợi với dịch vụ xử lý và giao hàng cực kỳ nhanh chóng, cùng với những chính sách ưu đãi đặc biệt cho khách hàng trong và sau khi mua hàng.
Liên hệ ngay qua Hotline 0903 803 645 để được hỗ trợ nhanh và chính xác nhất của Nam Phương Việt nhé!
Xem chi tiêt bài post Đặc Điểm Biến Tần Yaskawa J1000 CIMR-JT4A0002BAA Và Thông Số Kỹ Thuật: //www.bet666.college/bien-tan-yaskawa-j1000-cimr-jt4a0002baa/
Biến tần Yaskawa E1000 CIMR-ET4A0023FAA được sản xuất chuyên dụng cho các ứng dụng như: Máy nén khi, HVAC, bơm và quạt với các tính năng tích hợp cao cấp. Biến tần Yaskawa E1000 CIMR-ET4A0023FAA phù hợp cho môi trường khắc nghiệt. Cụ thể xem ngay bài viêt sau đây để có thêm những thông tin hữu ích về dòng biến tần này!
Biến tần Yaskawa E1000 CIMR-ET4A0023FAA là một sản phẩm công nghệ cao khi sở hữu nhiều đặc điểm nổi bật, thích hợp cho các ứng dụng cần hiệu suất cao và tiết kiệm năng lượng. Dưới đây là mốt số đặc điểm của nó:
Model | CIMR-ET4A0023FAA |
Tần số max | 200hz |
Khả năng chịu quá tải | Lên đến 120% trong 60s |
Công suất | 11.0kW |
Điện áp đầu vào | 3P 380V |
Điện áp đầu ra | 3P 380V |
Nhiệt độ vận hành | -10 – 40 độ C |
Độ ẩm đến hoạt động | 95% |
Tín hiệu đầu vào | 8 digital input/3 analog input/1 xung tốc độ cao |
Tín hiệu đầu ra | 4 digital output/2 analog output/1 xung tốc độ cao |
Cấp độ bảo vệ bụi, nước | IP20 |
Chế độ tản nhiệt | Quạt làm mát hoặc tấm tản nhiệt |
Đạt tiêu chuẩn chứng nhận: | RoHS, cUL, CE, GL, UL |
Mô men khởi động | 150%-200% |
Biến tần Yaskawa E1000 CIMR-ET4A0023FAA được sản xuất chuyên dụng cho các ứng dụng như: Máy nén khi, HVAC, bơm và quạt với các tính năng tích hợp cao cấp, E1000 phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Nam Phương Việt (NPV) tự hào là đại lý biến tần Yaskawa uy tín tại Việt Nam, với hơn 12 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành tự động hoá – thiết bị điện. NPV đã và đang cung cấp các dòng sản phẩm/thiết bị biến tần uy tin, chất lượng đến tất cả Quý Khách Hàng – Quý Đối Tác trên cả nước.
Nam Phương việt có mặt tại chí nhánh Hồ Chí Minh và Hà Nội, nên Quý khách hàng yên tâm khi mua hàng với thời gian xử lý và giao hàng nhanh nhất, cùng với các chính sách ưu đãi cho khách hàng trước và hậu mua hàng.
Liên hệ ngay qua Hotline 0903 803 645 của Nam Phương Việt để được hỗ trợ nhanh và chính xác nhất nhé!
Xem chi tiết bài post Đặc Điểm Biến Tần Yaskawa E1000 CIMR-ET4A0023FAA Và Thông Số Kỹ Thuật tại: //www.bet666.college/dac-diem-bien-tan-yaskawa-e1000-cimr-et4a0023faa/
Biến tần Yaskawa E1000 CIMR-ET4A0072AAA sở hữu thiết kế nhỏ gon và tích hợp những tính năng thông minh, giúp đem lại hiệu suất cao trong quá trình sử dụng. Vậy cụ thể các đặc điểm và thông số kỹ thuật của mã biến tần CIMR-ET4A0072AAA này có những ưu điểm gì, bạn đọc hãy cùng Nam Phương Việt theo dõi ngay trong bài viết này nhé!
Biến tần Yaskawa E1000 CIMR-ET4A0072AAA nằm trong cùng sản phẩm của biến tần Yaskawa E1000 nổi bật với các đặc điểm như sau:
Dòng sản phẩm | E1000 |
Ngõ vào digital | 8 |
Ngõ vào analog | 3 |
Ngõ vào xung | 1 |
Ngõ ra transistor | No |
Ngõ ra rơ le | 4 |
Ngõ ra analog | 2 |
Ngõ ra xung | 1 |
Công suất | 37kW ( 50HP ) |
Tần số đầu ra tối đa | max. 200Hz |
Dòng định mức | 72A |
Dải tần số điều khiển | 0.01 ~ 200Hz |
Điện áp nguồn AC | 3 Pha 380 – 480VAC 50/60 Hz |
Điện áp nguồn DC | 510 ~ 680VDC |
Khả năng chịu quá tải trong 60s | 120% |
Độ phân giải tần số đầu ra | 0.001Hz |
Độ ẩm cho phép | ≤ 90% RH |
Nhiệt độ hoạt động | -10ºC – 40ºC (max. 60ºC) |
Nhiệt độ lưu trữ | -20ºC – 60ºC |
Kích thước | 275 x 450 x 258 (mm) |
Trọng lượng | 25 Kg |
Cấp bảo vệ | IP20 ( chống bụi và nước ) |
Độ cao cho phép | ≤ 1000m |
Cách thức làm mát | bằng quạt hoặc tấm tản nhiệt |
Biến Tần Yaskawa E1000 CIMR–ET4A0072AAA được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp, một số ứng dụng nổi bật đó là:
Ngoài ra mã biến tần này còn được sử dụng trong các công nghệ máy đóng chai, sản xuất bao bì, Palăng,…
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Nam Phương Việt (NPV) là một trong TOP các đại lý biến tần thương hiệu Yaskawa uy tín tại thị trường Việt Nam, với hơn 12 năm phát triển và hoạt động trong ngành tự động hoá – thiết bị điện. Song bên cạnh đó, NPV sở hữu lực lượng đội ngũ CBCNV chuyên môn trong ngành luôn sẵn sàng và nổ lực phụ vụ cho Quý Khách Hàng – Quý Đối Tác tìm kiếm các sản phẩm phù hợp với nhu cầu công việc của khách hàng.
Nam Phương Việt hiện đang có mặt ở cả Hồ Chí Minh lẫn Hà Nội, vì vậy mọi đơn đặt hàng từ khách hàng sẽ được xử lý một cách nhanh chóng và việc vận chuyển hàng hóa đến các tỉnh thành trở nên thuận tiện hơn.
Liên hệ ngay qua Hotline 0903 803 645 của chúng tôi để được tư vấn dòng sản phẩm bạn đang có nhu cầu nhanh nhất nhé!
Xem chi tiết bài post Biến Tần Yaskawa E1000 CIMR-ET4A0072AAA Và Thông Số Kỹ Thuật tại: //www.bet666.college/bien-tan-yaskawa-e1000-cimr-et4a0072aaa/
Biến tần Yaskawa CIMR-JT2A0006BAA là dòng sản phẩm có thiết kế nhỏ gọn nhưng lại sở hữu các công nghệ cũng những chức năng thông minh để bảo vệ thiết bị và cả nguồn điện trong hệ thống. Để hiểu chính xác về đặc điểm và thông số, Nam Phương Việt đã tổng hợp thông tin sản phẩm Biến tần Yaskawa J1000 CIMR-JT2A0006BAA qua bài viết dưới đây.
Biến tần Yaskawa J1000 có một thiết kế nhỏ gọn cho việc thi công, lắp đặt cũng rất dễ dàng, sản phẩm thuộc dòng điện áp 3 pha 220V sở hữu dãi công suất rộng từ 0.1kW cho đến 5.5kW, tần số tối đa đạt đến 200Hz. Hoạt động bền bỉ là một điểm nổi bật của sản phẩm biến tần Yaskawa CIMR-JT2A0006BAA đi kèm với đó là tính tương thích cao với các ứng dụng công nghiệp hiện nay.
Loại | Variable Frequency Drives |
Ứng dụng | Agricultural, Automatic doors, Conveyor, Fan, Food & beverage, Health & leisure, Pump, Shutter door |
Số pha nguồn cấp | 3-phase |
Điện áp nguồn cấp | 200…240VAC |
Tần số ngõ vào | 50Hz, 60Hz |
Dòng điện ngõ vào | 5.8A, 7.3A |
Công suất | 0.75kW, 1.1kW |
Dòng điện ngõ ra | 5A, 6A |
Điện áp ngõ ra | 200…240VAC |
Tần số ra Max | 400Hz |
Kiểu thiết kế | Standard inverter |
Công suất quá tải ở mức tải bình thường (60s) | 120% |
Công suất quá tải ở mức tải nặng (60s) | 150% |
Bàn phím | Built-in |
Bộ phanh | Built-in |
Điện trở | No |
Cuộn kháng xoay chiều | No |
Cuộn kháng 1 chiều | No |
Lọc EMC | No |
Đầu vào digital | 5 |
Đầu vào analog | 1 |
Đầu vào xung | No |
Đầu ra transistor | No |
Đầu ra rơ le | 1 |
Đầu ra analog | 1 |
Chế độ điều khiển | V/f Control |
Chức năng | Motor Protection, Overload Protection, Charge LED, Cooling fan failure, Ground fault protection, Heatsink overheat protection, low voltage, Momentary power loss ride-thru, Overvoltage Protection, Stall prevention, Braking resistance overheat protection, Over current |
Giao diện truyền thông | RS232, RS485/RS422 |
Giao thức truyền thông | Memobus, Modbus |
Kết nối với PC | RJ45, USB port |
Kiểu đầu nối điện | Screw terminal |
Phương pháp lắp đặt | Wall-panel mounting, DIN Rail mounting |
Tích hợp quạt làm mát | Yes |
Môi trường hoạt động | Standard |
Nhiệt độ môi trường | -10…50°C |
Độ ẩm môi trường | 95% max. |
Khối lượng tương đối | 1.1kg |
Chiều rộng tổng thể | 68mm |
Chiều cao tổng thể | 128mm |
Chiều sâu tổng thể | 128mm |
Chuẩn IP | IP20 |
Tiêu chuẩn | CE, ISO, JQA, RoHS, UL |
Bàn phím (Bán riêng) | JVOP-182 |
Cuộn kháng xoay chiều (Bán riêng) | UZBA series |
Cuộn kháng 1 chiều (Bán riêng) | UZDA series |
Bộ phanh (Bán riêng) | CDBR series |
Điện trở phanh (Bán riêng) | LKEB-20P7 |
CIMR-JT2A0006BAA được hiểu chính là model key của sản phẩm, khách hàng có thể tìm kiếm bằng tên sản phẩm hoặc sử dụng model key này dán vào các công cụ tìm kiếm hay gửi cho đơn vị cung cấp sản phẩm khách hàng tin tưởng và an tấm.
Với phần thông tin CIMR-JT2A0006BAA sẽ tương ứng với biến tần Yaskawa J1000 hiện đang được phân phối chính hãng bởi Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Nam Phương Việt, khách hàng có thể tham khảo bằng cách nhắn tin hoặc liên hệ qua Hotline 0903 803 645.
Ngoài ra, đối với các dòng sản phẩm biến tần Yaskawa sẽ có những phương thức kết nối, đấu dây khác nhau. Để biết chính xác các bạn cần liên hệ kỹ thuật tại đơn vị cung cấp sản phẩm nhằm có nhưng phương thức hướng dẫn chi tiết nhất.
Biến tần Yaskawa CIMR-JT2A0006BAA thích hợp cho những môi trường khắc nghiệt và ngoài ra thì biến tần này còn được chế tạo chuyên dụng dành cho các ứng dụng như: Bơm, quạt, băng tải – băng truyền, ngành thực phẩm, ngành dược phẩm và các loại máy móc công nghiệp,…
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Nam Phương Việt là một trong TOP những đại lý biến tần Yaskawa uy tín tại thị trường Việt Nam, với hơn 12 năm kinh nghiệm trong ngành tự động hoá – thiết bị điện và sở hữu lực lượng đội ngũ CBCNV chuyên môn ngành luôn sẵn sàng và nổ lực hỗ trợ cho Quý Khách Hàng – Quý Đối Tác tư vấn, giải đáp và tìm kiếm các sản phẩm phù hợp với nhu cầu công việc của khách hàng.
Nam Phương Việt có mặt tại Hồ Chí Minh và cả Hà Nội, do đó các đơn hàng khi khách hàng lựa chọn và tiến hành mua hàng đều được xử lý nhanh chóng và tiến hành vận chuyển dễ dàng khắp các tỉnh.
Liên hệ ngay qua Hotline 0903 803 645 của Nam Phương Việt để được tư vấn dòng sản phẩm biến tần, thiết bị điện nhanh nhất nhé!
Xem chi tiết bài post sản phẩm biến tần Yaskawa J1000 CIMR-JT2A0006BAA tại: //www.bet666.college/bien-tan-yaskawa-j1000-cimr-jt2a0006baa/
Biến tần Yaskawa J1000 CIMR-JT2A0012BAA thuộc dòng sản phẩm có thiết kế nhỏ gọn, trong đó ngoài tính chất nhỏ gọn ra thì biến tần Yaskawa CIMR-JT2A0012BAA J1000 còn mang lại hiệu năng vượt trội cũng là sản phẩm ưu tiên của khách hàng. Sản phẩm biến tần này được ứng dụng vào công nghiệp và cụ thể như thế nào mời các bạn cùng theo dõi qua bài viết dưới đây.
CIMR-JT2A0012BAA được hiểu chính là model sản phẩm, đây cũng là một cách để khách hàng có thể tìm sản phẩm trên các công cụ tìm kiếm hoặc có thể gửi trực tiếp đến các đơn vị cung cấp sản phẩm. Với phần thông tin trên sẽ tương ứng với dòng sản phẩm biến tần Yaskawa J1000 hiện đang được phân phối chính hãng bởi Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Nam Phương Việt, khách hàng có thể tham khảo bằng cách nhắn tin hoặc liên hệ qua Hotline 0903 803 645.
Biến tần Yaskawa CIMR-JT2A0012BAA có một thiết kế nhỏ gọn cho việc thi công, lắp đặt cũng rất dễ dàng, sản phẩm thuộc dòng điện áp 3 pha 220V sở hữu dãi công suất rộng từ 0.1kW cho đến 5.5kW, tần số tối đa đạt đến 200Hz. Hoạt động bền bỉ là một điểm nổi bật của sản phẩm đi kèm với đó là tính tương thích cao với các ứng dụng công nghiệp hiện nay.
Hội tụ thêm nhiều tính năng đặc biệt khác dựa trên các dòng biến tần tải nặng cao cấp.
Biến tần Yaskawa J1000 CIMR-JT2A0012BAA được chế tạo chuyên dụng cho các ứng dụng bơm, quạt, băng tải, thực phẩm, dược phẩm và máy móc công nghiệp, với các tính năng hỗ trợ cao cấp, J1000 thích hợp cho môi trường khắc nghiệt.
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Nam Phương Việt là đại lý biến tần Yaskawa uy tín tại Việt Nam, với hơn 12 năm kinh nghiệm trong ngành tự động hoá – thiết bị điện. Nam Phương Việt đã và đang cung cấp các dòng sản phẩm biến tần gồm đủ thông số, công suất đến tất cả Quý Khách Hàng – Quý Đối Tác trên cả nước.
Sở hữu cả chính nhánh tại Hồ Chí Minh và Hà Nội, nên khách hàng yên tâm mua hàng với thời gian xử lý và giao hàng nhanh chóng, cùng với các chính sách ưu đãi cho khách hàng trước và sau mua hàng.
Liên hệ ngay qua Hotline 0903 803 645 của Nam Phương Việt để được hỗ trợ nhanh và chính xác nhất nhé!
Xem chi tiết bài post sản phẩm biến tần Yaskawa J1000 CIMR-JT2A0012BAA tại: //www.bet666.college/bien-tan-yaskawa-j1000-cimr-jt2a0012baa/
Biến Tần Yaskawa E1000 CIMR-ET4A0058AAA là dòng biến tần tải nhẹ, với các chức năng được tích hợp sẵn có thiết bị chuyên dùng cho hệ thống quạt, bơm và HVAC. Biến tần Yaskawa E1000 CIMR-ET4A0058AAA có đồ bền cao sử dụng bền bỉ, ngoại hình cứng cáp và giá thành rẻ nên rất được tin dùng. Cụ thể sau đây bạn đọc hãy tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết này!
Trong cùng sản phẩm của biến tần Yaskawa E1000, mã biến tần CIMR-ET4A0058AAA có các đặc điểm sau đây
Dòng sản phẩm: E1000
Thương hiệu Yaskawa
Khối lượng: 21 Kg
Kích thước: 250 x 400 x 258 (mm)
Đạt tiêu chuẩn chất lượng: Tuân thủ RoHS, UL, cUL CE & EU
Kiểu động cơ :
Chức năng tích hợp :
Chức năng điều khiển :
Chức năng bảo vệ :
Hiển thị :
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của dòng biến tần Yaskawa E1000 CIMR-ET4A0058AAA:
Điện áp nguồn AC | 3 Pha 380 – 480VAC 50/60 Hz |
Điện áp nguồn DC | 510 – 680VDC |
Ngõ vào | 8 Digital và 3 Analog, 1 xung tốc độ cao |
Ngõ ra | 4 Digital, 2 Analog và 1 xung tốc độ cao, báo lỗi rơ le |
Độ phân giải tần số ngõ ra | 0.001Hz |
Dải tần số điều khiển | 0.01 – 200Hz |
Tần số ngõ ra tối đa | Lên đến 200Hz |
Khả năng chịu quá tải (60 giây) | 120% |
Công suất | 30kW ( 40HP ) |
Độ cao cho phép | ≤ 1000m |
Dòng định mức | 58A |
Nhiệt độ lưu trữ | -20ºC – 60ºC |
Độ ẩm cho phép | ≤ 90% RH |
Nhiệt độ hoạt động | -10ºC ~ 40ºC ( tối đa 60ºC) |
Cấp bảo vệ | IP20 |
Phương pháp làm mát | Làm mát bằng tấm tản nhiệt hoặc quạt |
Biến tần Yaskawa E1000 CIMR-ET4A0058AAA được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp
Với hơn 12 năm kinh nghiệm trên thị trường công nghiệp hóa-tự động hóa sản xuất, cùng với đó Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Nam Phương Việt (NPV) sở hữu đội ngũ công nhân viên dày chuyên môn cao, dày dặn kinh nghiệm trong ngành. Là nhà phân phối trực tiếp từ các thương hiệu nổi tiếng trên toàn cầu: Yaskawa, Siemens, V&T…chúng tôi chuyên cung cấp đến Quý khách hàng những mặt hàng uy tín-chất lượng, đảm bảo đáp ứng thỏa mãn nhu cầu về các tiêu chí: giá cả, chất lượng, độ bền.
Để được tư vấn và cập nhật thông tin mới nhất về sản phẩm, quý khách hàng có thể liên hệ qua Hotline 0903 803 645.
Xem chi tiết bài post Biến Tần Yaskawa E1000 CIMR-ET4A0058AAA tại: //www.bet666.college/dac-diem-bien-tan-yaskawa-e1000-cimr-et4a0058aaa/