Máng Cáp Đột Lỗ
Loại HDT
- Máng cáp đột lỗ dạng thẳngMáng cáp đột lỗ là cấu trúc kim loại bao...
- Co ngang 90°Co ngang 90° (loại máng cáp đột lỗ) là một...
- Co ngang 60°Co ngang 60° (loại máng cáp đột lỗ) là một...
- Co ngang 45°Co ngang 45° (loại máng cáp đột lỗ) là một...
- Co ngang 30°Co ngang 30° (loại máng cáp đột lỗ) là một...
- Tee ngangTee ngang (loại máng cáp đột lỗ) là một phụ...
- Tee đứng dạng xuốngTee đứng quay xuống (loại máng cáp đột lỗ) là...
- Ngã tưNgã tư máng cáp (loại máng cáp đột lỗ) là...
- Co trong 90°Co trong 90° (loại máng cáp đột lỗ) là một...
Loại SDT
- Máng cáp đột lỗ thẳngMáng cáp đột lỗ là cấu trúc kim loại bao...
- Co ngang 90°Co ngang 90° (loại máng cáp đột lỗ) là một...
- Co ngang 45°Co ngang 45° (loại máng cáp đột lỗ) là một...
- Tee ngangTee ngang (loại máng cáp đột lỗ) là một phụ...
- Tee đứng dạng xuốngTee đứng quay xuống (loại máng cáp đột lỗ) là...
- Ngã tưNgã tư máng cáp (loại máng cáp đột lỗ) là...
- Co trong 90°Co trong 90° (loại máng cáp đột lỗ) là một...